Lĩnh vực Hóa học
13/12/22
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam VINALAB-PT dự kiến sẽ tổ chức các chương trình TNTT năm 2023 trong lĩnh vực Hóa học như sau:
STT | Nền mẫu | Tên chương trình | Chỉ tiêu phân tích | Tần suất tổ chức/ năm | Phí tham gia (VNĐ) |
1 | Nước sạch, nước ăn uống | Chất lượng nước sạch và nước ăn uống | pH | 4 | 2.500.000 |
Màu sắc | |||||
Độ đục | |||||
Độ kiềm | |||||
Độ cứng | |||||
Pecmanganat | |||||
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | |||||
2 | Nước sạch, Nước ăn uống | Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống | Fe | 4 | 2.500.000 |
Mn | |||||
Al | |||||
As | |||||
Ba | |||||
Cr | |||||
Cu | |||||
Ni | |||||
Zn | |||||
Na | |||||
3 | Nước sạch, Nước ăn uống | Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống | Sb | 4 | 2.500.000 |
As | |||||
Cd | |||||
Mo | |||||
Se | |||||
Bo | |||||
4 | Nước sạch, Nước ăn uống
| Anion trong nước sạch và nước ăn uống | Cyanua | 4 | 2.500.000 |
Florua | |||||
sunfur | |||||
Amoni | |||||
Nitrat | |||||
Nitrit | |||||
Sunphat | |||||
Clorua | |||||
5 | Nước sạch, nước ăn uống | Các chất ô nhiễm Hydrocacbua thơm trong nước sạch và nước ăn uống | Benzen | 4 | 2.500.000 |
Toluen | |||||
Xylen | |||||
6 | Nước và nước thải | Chất lượng nước và nước thải | pH | 4 | 2.500.000 |
Amoni (NH4+) (tính theo N) | |||||
Màu (Pt-Co) | |||||
BOD5 (20oC) | |||||
COD | |||||
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | |||||
Tổng Nito | |||||
Tổng Phospho | |||||
7 | Nước và nước thải | Chất lượng nước và nước thải | Chỉ số Pemanganat | 4 | 2.500.000 |
Amoni (NH4+) (tính theo N) | |||||
Nitrat (NO3-) (tính theo N) | |||||
Phosphate (PO43-) (tính theo P) | |||||
Độ cứng | |||||
Độ kiềm | |||||
8 | Nước và nước thải | Kim loại trong nước và nước thải | |||
9 | Nước và nước thải | Anion trong nước và nước thải | |||
10 | Nước và nước thải | Tạp nhiễm hữu cơ trong nước và nước thải | |||
11 | Nước và nước thải | Các chất ô nhiễm trong nước và nước thải | |||
12 | Nước và nước thải | Chỉ tiêu độ dẫn điện và pH trong nước và nước thải | |||
13 | Nước và nước thải | Chỉ tiêu Cr6+ trong nước thải | |||
14 | Nước mặt | Chất lượng nước mặt | |||
15 | Nước mặt | Chất lượng nước mặt | |||
16 | Nước mặt | Kim loại trong nước mặt | |||
17 | Nước mặt | Anion trong nước mặt | |||
18 | Nước mặt | Tạp nhiễm hữu cơ trong nước mặt | |||
19 | Nước mặt | Các chất ô nhiễm trong nước mặt | |||
20 | Nước mặt | Chỉ tiêu độ dẫn điện và pH trong nước mặt | |||
21 | Nước mặt | Chỉ tiêu Cr6+ trong nước mặt | |||
22 | Đất | Kim loại nặng trong đất | |||
23 | Bùn thải | Kim loại trong bùn thải | |||
Vui lòng gọi EDC-HCM cho tất cả nhu cầu về Hiệu chuẩn, Đào tạo & cung cấp giải pháp. Quý khách điền đầy đủ thông tin vào thẻ "HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN" trên website của EDC-HCM, chúng tôi sẽ có bộ phận phụ trách liên hệ lại để tư vấn cho Quý Khách hàng.
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn tốt nhất:
- Trung tâm Đào tạo & Phát triển Sắc ký (EDC-HCM)
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 2232 4268
- Email: cskh@edchcm.com