Giỏ hàng

Hệ máy sắc ký khí đầu dò FID Nexis GC-2030 - Shimadzu

Hệ máy sắc ký khí Đầu dò FID Nexis GC-2030

Model: Nexis GC-2030

Thương hiệu: Shimadzu

Xuất xứ: Nhật Bản

 

1. Thân máy chính GC-2030

Thiết kế hoàn chỉnh gồm lò cột, cổng tiêm mẫu, bộ điều khiển tốc độ dòng thế hệ thứ 3 và các tính năng tiện ích khác.

  • Độ lặp lại thời gian lưu: < 0,0008 phút.
  • Độ lặp lại diện tích peak: < 1 % RSD.
  • Tích hợp sẵn chức năng kiểm tra rò rỉ.
  • Tích hợp sẵn các tính hiệu cảnh báo và bộ đếm cho phần cứng và phụ kiện tiêu hao khi tiến hành bảo dưỡng.
  • Điều khiển lò cột có độ chính xác cao giúp loại bỏ tất cả các các điểm nhiệt độ bất thường, đảm bảo độ lặp lại và độ chính xác cao.
  • Sensor cửa lò tự động tắt các yêu tố gia nhiệt khi cửa lò mở hoặc đóng không đúng cách.
  • Hệ thống báo lỗi và cảnh báo sẽ thông báo cho người sử dụng bất kỳ sự bất thường nào trong hệ thống.
  • Lắp đồng thời: 3 cổng tiêm mẫu (injector) và 4 detector.
  • Hiển thị màn hình mảu cảm ứng 7 inch, định dạng điểm ảnh 480 × 800, độ sáng 270 (Cd/m2).
  • GC-2030 hỗ trợ kết nối qua cổng LAN và USB.
  • Chức năng Sleep/Wake: đặt GC ở trạng thái chờ khi không sử dụng giúp tiết kiệm năng lượng và đánh thức hệ thống khôi phục lại các cài đặt trước đó khi sử dụng.
  • Chức năng chẩn đoán sẽ thông báo cho người sử dụng nếu có bất kỳ.
  • Kích thước máy (H) x (W) x (D): 44 cm x 51.5 cm x  54 cm.
  • Trọng lượng máy: 43.5 kg.
  • Nguồn điện sử dụng: 230 V AC ± 10%,  50/60 Hz, 2600 VA.
  • Nhiệt độ môi trường vận hành: 5 °C to 40 °C.
  • Độ ẩm môi trường vận hành: 5% to 90%.

1.1. Hệ thống lò Cột

  • Thể tích bên trong lò: 13,7 lít.
  • Khoảng nhiệt độ vận hành: từ trên nhiệt độ phòng + 2 oC đến 450 oC khi chạy ở điều kiện thường.
  • Hệ số biến thiên nhiệt độ: <0,01 °C/ °C.
  • Tổng thời gian cho tất cả các bước của chương trình nhiệt độ: 9999,99 phút.Độ phân giải nhiệt độ cài đặt: 0,1°C.
  • Độ đúng nhiệt độ: giá trị cài đặt (K) ± 1% (hiệu chuẩn ở 0,01°C).
  • Độ sai biệt nhiệt độ: tối đa <2 °C max. (tính trên đường tròn có đường kính 200 mm cách vách sau của lò 30 mm).
  • Số bước chương trình nhiệt độ: 32 bước 
  • Tốc độ gia/giảm nhiệt có thể cài đặt: - 250oC/phút đến 250oC/phút.
  • Tốc độ làm mát (nhiệt độ phòng 22oC): từ 450oC xuống 50oC ≤ 3,4 phút.
  • Phạm vi tăng nhiệt tuyến tình: 

+ 50°C đến 200°C, tốc độ 40°C/phút.

+ 200°C đến 250°C, tốc độ 25°C/phút.

+ 250°C đến 380°C, tốc độ 15°C/phút.

+ 380°C đến 450°C, tốc độ 7°C/phút.

1.2. Bộ phận điều khiển lưu lượng khí mang (Advanced Flow Controller (AFC)).

  • Tự động bù trừ các biến thiên về áp suất và nhiệt độ 

+ Đơn vị áp suất: psi, kPa, bar.

+ Khoảng áp suất: 0 đến 1035 kPa (0 đến 150 psi).

+ Độ phân giải áp suất cài đặt: 0,1 kPa (0,001 psi).

+ Số bước chương trình áp suất: 7.

+ Độ đúng sensor áp suất: < ± 2,0 % (toàn thang).

+ Độ lặp lại sensor áp suất: < ± 0,34 kPa.

+ Hệ số nhiệt độ: < ± 0,068 kPa/1°C.

+ Độ trôi áp suất: < ± 0,68 kPa/6 tháng.

  • Chế độ điều khiển tốc độ dòng: Áp suất không đổi, dòng qua cột không đổi, tốc độ dài không đổi.

+ Các loại khí mang được hỗ trợ: He, N2 , H2 , Ar.

+ Khoảng tốc độ dòng khí mang:

* He: 0 đến 1300 mL/phút.

* N2: 0 đến 600 mL/phút.

* H2: 0 đến 500 mL/phút (hạn chế sử dụng do quan ngại về độ an toàn).

+ Độ phân giải lưu lượng dòng cài đặt: 0,1 mL/phút.

+ Số bước chương trình lưu lượng dòng: 7.

+ Độ đúng sensor lưu lượng dòng: < ± 5 % phụ thuộc loại khí mang).

+ Độ lặp lại sensor lưu lượng dòng: < ± 0,35 % của điểm cài đặt.

+ Hệ số nhiệt độ: < ± 0,2 % /1°C.

1.3. Bộ phận điều khiển áp suất (Advanced Pressure Controller (APC)) – Khí Detector.

  • Độ chính xác lưu lượng dòng: < ± 3 mL/phút hoặc 7% của điềm cài đặt.
  • Độ lặp lại lưu lượng dòng: < ± 0,35 % của điềm cài đặt.
  • Hệ số nhiệt độ: < ± 0,2 % /1°C.

1.4. Cổng bơm mẫu kiểu chia dòng/không chia dòng (SPL)

  • SPL sử dụng với ClickTek thể hiện một tiến bộ mới trong công nghệ cổng tiêm mẫu. 
  • Cơ chế đóng kín: ClickTek Nut.
  • Chế độ tiêm: chia dòng (Split), không chia dòng (Splitless), tiêm áp suất cao (High pressure injection). 
  • Tỷ lệ chia dòng: lên đến 9999,9:1.
  • Khoảng áp suất: 0 đến 1035 kPa.
  • Nhiệt độ vận hành tối đa: đến 450 °C.

2. Bộ tiêm mẫu lỏng tự động 

Autoinjector AOC-20i 

Autosampler AOC 20s

Thông số kỹ thuật cho AOC-20i kết hợp với AOC-20s:

  • Độ lặp lại diện tích < 0,3% RSD (500 ppm Grob test mix standard).
  • Kiểm tiêm mẫu: tiêm mẫu lỏng thông qua kim tiêm kiểu microsyringe.
  • Thể tích tiêm: 

+ 0,1~8,0μL, bước 0,1μL (sử dụng kim tiêm 10μL kèm theo máy).

+ 0,5~40μL, bước 0,5μL (sử dụng kiêm tiêm 50μL, lựa chọn thêm).

+ 2,5~200μL, 2,5μL bước (sử dụng kim tiêm 250μL, lựa chọn thêm).

  • Số lượng vị trí chứa mẫu: 150 cho vial 1,5 mL; 96 cho vial 4 mL.
  • Số lần tiêm mẫu: 1-99 lần tiêm cho một mẫu.
  • Tốc đâm kim tiêm (syringe speed):  cài đặt ở chế độ nhanh và chậm.
  • Tốc độ tiêm và hút mẫu: cài đặt ở chế độ cao, vừa và thấp.
  • Thời gian chờ: 0~99,9 giâysau hút mẫu (với bước 0,1 giây).
  • Kiểu tiêm mẫu: thông thường, đẩy dung môi, đẩy dung môi kết hợp với dung môi thứ hai.
  • Độ tuyến tính thể tích tiêm: ±0.5% (với thể tích tiêm 1~5μL cho mẫu n-C12).
  • Độ nhiễm chéo: ít hơn 10-4 (xác định với 1% diphenyl trong hexan sau 4 lần rửa với dung môi).
  • Có khả năng mở rộng để tiêm mẫu đồng thời với 02 cổng tiêm mẫu (chế độ dual injection mode).
  • Có khả năng gia nhiệt hoặc làm lạnh mẫu từ 0 đến 60 oC (sử dụng khay kết hợp với nước được làm lạnh).
  • Nguồn điện: AC100/115/220V±10%, 50/60Hz, 100VA.
  • Kích thước, khối lượng: 

+ AOC-20i: W126mm x D78mm x H380mm 2,5kg.

+ AOC-20s:đường kính ngoài 320mm, Height 135mm 2,4kg.

  • Nguồn cấp điện (gắn bên trong GC) W260mm x D420mm x H70mm 2,8kg.

3. Lọ đựng mẫu 1.5ml có nắp và septum, 100 cái/hộp

4. Detector ion hoá ngọn lửa (FID), FID-2030

  • Giới hạn phát hiện tối thiểu: < 1,2 pg C/s (dodecane).
  • Khoảng tuyến tính: 1 × 107  (± 10%).
  • Tốc độ dòng cài đặt: 

+ Make-up: 0 đến 100 mL/phút.

+ H2: 0 đến 100 mL/phút.

+ Không khí (Air): 0 đến 1000 mL/phút.

  • Tốc độ thu nhận dữ liệu tối đa: 2 mgiây (500 Hz).
  • Nhiệt độ vận hành tối đa: 450°C.
  • Tự động phát hiện lửa tắt và tự động đánh lửa lại.

5. Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu (LabSol GC Connect CS Ready)

  • Chạy trên Windows 7 Professional (32 và 64 bit).
  • Thu nhận dữ liệu: Thời gian thu nhận tín hiệu tối thiểu 4 mili giây, chức năng snapshot, phân tích đơn và phân tích chuỗi, Batch Table Wizard, phân tích thêm hoặc chèn chức năng, chức năng mở rộng thời gian phân tích, tự động tạo tên file dữ liệu, chức năng QA/QC (thống kê), chức năng tự động dừng, chức năng khởi chạy chương trình người sử dụng, chạy lại chương trình hỗ trợ, và tương thích tự động hóa OLE (cho phân tích chuỗi,...).
  • Xử lý dữ liệu và phân tích dữ liệu: Nhập peak tự động hoặc thủ công, thao tác, xác định (hỗ trợ nhiều thời gian lưu tương đối và nhóm), định lượng (phương pháp diện tích thông thường, phương pháp điều chỉnh diện tích thông thường, phương pháp nội chuẩn, phương pháp ngoại chuẩn, phương pháp thêm chuẩn, chỉ số, thêm hệ số)
  • Tạo báo cáo: hơn 10 loại mục báo cáo ( thông tin mẫu, cài đặt cấu hình, phương pháp, sắc ký đồ, bảng peak, đường cong hiệu chuẩn, kết quả nhóm, ...), chức năng tùy chỉnh bố cục và xem trước, báo cáo tóm tắt.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn GLP/GMP, Part 11.
  • Hướng dẫn bảo trì (GC-2030, GC-2010 Plus, GC-2010, GC-2014, GC-17A/1700,  GC-14A/B, AOC-20i).

6. Máy tính : Bộ HP/ COMPAQ

  • CPU : Intel Core i5
  • Ram : 4GB DDR3
  • HDD : 500 G SATA
  • DVD-RW
  • LAN 100/1000
  • Keyboard ; Optical Mouse
  • Monitor : LCD 19”.
  • Máy in : Laser  HP 2035.

7. Cột phân tích

  • Cột phân tích mao quản SH-Rxi-5ms Cap
  • Kích thước: 30m x 0.25mm x 0.25µm 

8. Bộ phụ kiện lắp đặt máy

  • Bộ dụng cụ lắp đặt máy (kèm theo máy chính)
  • FID standard
  • Bộ 03 bẫy lọc khí (hydrocarbon, Bẫy ẩm, Bẫy ôxy)
  • Ống dẫn khí mang, 10m
  • Ống dẫn khí H2, 10 m

9. Phần cung cấp khí

9.1. Máy sinh  khí Hydrogen 

Model: Precision Hydrogen 100cc

Hãng sản xuất: Peak – Scotland

  • Dung lượng khí Hydrogen tinh khiết tạo ra: 100ml/phút
  • Áp suất: 0 - 6.9 bar (0 - 100 psi)
  • Độ tinh khiết: 99.9995%
  • Nước tinh khiết yêu cầu: < 1.0 µS-cm (độ dẫn) / > 1.0M Ohm-cm (điện trở)
  • Kích thước (WxDxH): 380mm x 540mm x 406mm
  • Điện nguồn: 230V

9.2. Máy nén khí OF 302 -25B – June Air – USA 

9.3. Máy sinh khí N

Model: Precision Nitrogen

Hãng sản xuất: Peak - Scotland

  • Độ tinh khiết 99,9995%
  • Dung lượng khí ra 600mL/phút
  • Áp suất khí ra : 80psi
  • Bao gồm máy nén khí (Jun Air)
  • Kích thước (WxDxH) : 256 x 380 x 540 mm
  • Khối lượng : 21 kg

10. BỘ LƯU ĐIỆN SANTAK - MÃ HÀNG C6K(LCD)

  • Loại UPS acquy gắn ngoài, có thể mở rộng thời gian lưu điện lên đến nhiều giờ
  • Công nghệ true online double conversion (trực tuyến, chuyển đổi kép)
  • Công suất: 6KVA / 5.4KW
  • Nguồn vào: Điện áp 1 pha 220V (120 – 275 VAC); 50/60 Hz (40 - 70Hz)
  • Nguồn ra: Điện áp 1 pha 220V +/- 1%; 50/60Hz +/- 4Hz hoặc +/- 0.2Hz (Chế độ ắcquy)
  • Lấy điện ngõ ra: hộp đấu dây
  • Dạng sóng: Sine-wave (Sóng sine); Thời gian chuyển mạch: 0 mili giây
  • Chức năng kết nối song song chạy dự phòng N+X: CÓ
  • Giao tiếp máy tính:

+ Build-in cổng RS232 kèm cáp và phần mềm quản trị Winpower. Kiểm soát và bật tắt theo giờ cho nhiều máy chủ, tự động sao lưu dữ liệu

+ Thiết kế sẵn khe cắm thông minh, dùng cắm card điều khiển chuyên dụng (khi khách hàng có nhu cầu) như: Webpower, CMC, AS400

  • Kích thước UPS (Rộng x Dài x Cao): 248 x 500 x 565 mm

11. Bộ tiêm mẫu không gian hơi (headpsace sampler) 

Model HS-20 (Loop type)

Thân máy chính và thông số kỹ thuật:

  • Lấy mẫu và tiêm mẫu tự động thông qua phần mềm điều khiển. 
  • Số vị trí mẫu: 90 . 
  • Kích thước lọ mẫu: 22,5 mm x 79mm (20mL) hoặc 22,5mm x 46mm(10mL). 
  • Chế độ lắc: 5 bước. 
  • Kiểm tra rò rỉ lọ tự động cho tất cả các lọ. 
  • Dải nhiệt độ làm nóng lọ mẫu: nhiệt độ phòng + 10oC đến 300oC. 
  • Dải nhiệt độ dòng mẫu:  nhiệt độ phòng + 10oC đến 220oC. 
  • Dải nhiệt độ đường truyền mẫu:  nhiệt độ phòng + 10oC đến 350oC. 
  • Điều khiển khí mang: bằng điện tử qua bộ phận AFC vào trong máy sắc ký. 
  • Điều khiển áp lực khí của lọ: bằng điện tử qua bộ phận AFC vào trong máy sắc ký. 
  • Khí mang là: He tinh khiết ≥ 99,995%. 
  • Giao diện : USB
  • Nguồn cung cấp: 1200VA.
  • Kích thước máy: W553 mm × H430 mm × D543 mm
  • Khối lượng: 33 kg.

HS-20 AFC-2030 piping kit

AFC(SPL)-2030

AUX-APC-2030 1ch

HS-20 APC piping kit 1

HS-20 APC piping kit Vent

20 mL vial, (100 pcs)

Cap Silicone /PTFE, (100 pcs)

Hand crimper for 20mm

Hand Decapper, for use with 20mm crimp seals


Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng về:

  • Chỉ tiêu hiệu chuẩn, thử nghiệm.
  • Các chương trình đào tạo.
  • Tư vấn và báo giá thử nghiệm thành thạo.
  • Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật (Thiết kế phòng thử nghiệm vi sinh, thẩm định kho lạnh, đánh giá hệ thống quản lý chất lượng,...).

Hãy cùng chúng tôi tạo nên sự khác biệt về chất lượng và uy tín cho sản phẩm của bạn.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ (EDC-SFB)

  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Hotline: (028) 2232 4268
  • Email: cskh@edchcm.com